Từ điển Thiều Chửu
宕 - đãng
① Ý khí ngang dọc không chịu kiềm chế gọi là đãng. Cũng như chữ đãng 蕩. ||② Tục gọi bỏ lửng việc không làm cho xong là đãng. ||③ Mỏ đá.

Từ điển Trần Văn Chánh
宕 - đãng
(văn) ① Phóng túng, phóng đãng (dùng như 蕩, bộ 艹); ② Gác lại, kéo dài, bỏ lửng, dây dưa: 宕延 Kéo dài; ③ Mỏ đá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
宕 - đãng
Căn nhà. Chỗ ở hoặc làm việc sâu dưới đất — Kéo dài công việc, ngâm lâu, không chịu làm cho xong — Dùng như chữ Đãng 蕩.